MÁY MÀI TRÒN TRONG MD2120A
Đặc điểm chính Hoạt động tiến dao và tu sửa của máy do hai cơ cấu truyền động độc lập tiến hành. Hệ thống tiến dao có chức năng mài gọt theo trình tự nhất định, dùng hai phương thức tiến dao là điều khiển bằng tay và truyền động thủy lực. Máy này có cơ cấu chạy nhanh, vì thế sau khi lùi bánh mài ra tiến hành đo đạc hoặc tu sửa sẽ không cần dùng tay đưa dao trở lại nữa. Khởi động bàn làm việc bằng van công tắc thủy lực, bảo đảm tính an toàn khi tháo lắp linh kiện. Máy trong đơn đặt hàng đặc biệt có thể lắp đặt trục bánh mài tốc độ cao là 18000vòng/phút, để thích hợp cho mài gọt lỗ 20-50mm.
Chi tiết sản phẩm
Model máy | MD2120A | |
Đường kính lỗ mài (mm) | 50-200 | |
Độ dài lỗ mài (mm) | Cho 50mm | 120 |
Cho 200mm | 200 | |
Đường kính xoay lớn nhất của linh kiện (mm) | Trong chụp | 400 |
Ngoài chụp | 530 | |
Góc xoay hộp đầu máy (˚) | 30 | |
Tốc độ xoay linh kiện (vòng/phút) | 100-500 (vô cấp) | |
Tốc độ xoay bánh mài (vòng/phút) | 400.5000.6000.8000.11000 | |
Tốc độ xoay đầu mài (vòng/phút) | 4650 | |
Hành trình lớn nhất của bàn gia công (mm) | 650 | |
Tốc độ chuyển động của bàn gia công (m/phút) | 0.1-6 | |
Tốc độ điều chỉnh chính xác của bàn gia công (m/phút) | 0.1-2 | |
Tỉ lệ phân biệt tiến dao (mm) | 0.002 | |
Tổng công suất máy (kw) | 9 | |
Trọng lượng máy (kg) | 3400 | |
Kích thước ngoài máy (mm) | 2100 x 2120 x 1320 | |
Độ chính xác gia công | Độ tròn lỗ trong (µm) | 3 |
Độ trụ tròn lỗ trong (µm) | 8 | |
Độ nhám lỗ trong (µm) | Ra0.63 | |
Độ phẳng mặt đầu (µm) | Đường kính 300 độ lõm 0.01 | |
Độ nhám mặt đầu (µm) | Ra1.25 |