MÁY MÀI MẶT PHẲNG KIỂU DI CHUYỂN TRỤ ĐỨNG CNC MK7160
Máy này thích hợp dùng mài gọt gia công mặt phẳng của các loại linh kiện kim loại như linh kiện thép, sắt đúc và kim loại màu trong ngành chế tạo cơ khí. Đặc điểm: Chuyển động hướng dọc của bàn gia công là chuyển động thủy lực, điều chỉnh tốc độ vô cấp, dùng trạm thủy lực độc lập; và có thiết bị điều khiển gia nhiệt ngoài, khống chế tăng nhiệt. Đầu mài tiến dao vuông góc và hướng ngang đều được điều khiển bởi trục vít me viên bi thép chính xác, bộ thanh ray lăn thẳng, động cơ servo dòng điện xoay chiều và hệ thống điều khiển số. độ nhanh nhạy tiến dao cao, ổ trục trục chính của đầu mài là ổ trục cầu lực đẩy hướng tâm có độ chính xác cao. Máy này bố trí kiểu di chuyển trụ đứng, tạo hình đẹp mắt, vận hành ổn định, tính năng đáng tin cậy, thao tác dễ dàng, tiếng ồn siêu nhỏ.
Chi tiết sản phẩm
Quy cách kỹ thuật chính | MK7160x16 | MK7160x20 |
Kích thước mặt bàn gia công (rộng x dài) | 600x1600mm | 600x2000mm |
Kích thước mài gọt lớn nhất (rộng x dài x cao) | 600x1600x500mm | 600x2000x500mm |
Lượng di chuyển hướng dọc của bàn gia công | 300-1700mm | 300-2100mm |
Tốc độ bàn gia công (điều tốc vô cấp) | 5-25m/min | |
Giá trị độ khắc nhỏ nhất vô lăng tiến dao | 0.005mm | |
Kích thước đá mài (đường kính ngoài x độ | Ф400x50xФ203mm | |
Lưu lượng bơm thủy lực | 107 L/min | |
Tổng dung lượng thiết bị điện | 20KVA | 24KVA |
Công suất động cơ đầu mài | 7.5kW | |
Độ bằng phẳng của bề mặt gia công đối với | 300: 0.005mm | |
Độ nhám bề mặt gia công | Ra0.63µm | |
Trọng lượng linh kiện lớn nhất cho phép (gồm | 515kg | 660kg |
Kích thước mâm hút điện từ (rộng x dài) | 600x800mm (2 cái) | 600x1000mm (2 cái) |
Kích thước ngoài của máy (Dài x rộng x cao) | 4200x2600x3100mm | 4900x2600x3100mm |
Kích thước đóng thùng (Dài x rộng x cao) | Kích thước đóng thùng (Dài x rộng x cao) 4 | 461x245x278cm |
Trọng lượng tịnh/trọng lượng cả bì | 6400/7200kg | 6900/7700kg |