MÁY XỌC THỦY LỰC VẠN NĂNG MODEL BYW5032
Máy xọc thủy lực model BYW5032 là loại máy được thiết kế cải tiến từ máy xọc thủy lực model BY5032E do nhà máy chúng tôi sản xuất. Máy có toàn bộ những tính năng gia công của máy xọc thông thường, ngoài ra chỉ cần điều chỉnh gối trượt, giá trượt trong truyền động của máng đỡ xoay khoảng từ 0o -15o , có thể cắt gọt được một số linh kiện đặc biệt, vì vậy, càng mở rộng hơn phạm vị gia công của máy xọc. Ví dụ như: cắt gọt hình côn tròn trong, hình côn tròn ngoài, răng nghiêng của hình côn tròn trong, răng nghiêng của hình côn tròn ngoài. Từ đó có thể đáp ứng một số nhu cầu công nghệ đặc biệt của gia công linh kiện bộ phận. Công dụng và đặc điểm Máy này dùng để gia công các loại mặt phẳng, mặt thành hình (bao gồm cả mặt hình cung) và rãnh chốt... của linh kiện, có thể mài gọt vật gia công như khuôn với độ nghiêng trong phạm vi 0o-10o, thích hợp với sản xuất đơn chiếc hoặc lô hàng nhỏ. Bàn gia công có 3 hướng tiến dao khác nhau (hướng dọc, ngang, và xoay), linh kiện gia công sau khi kẹp 1 lần có thể liên tục gia công nhiều mặt trên máy. Máy có cơ cấu truyền động thủy lực trong chuyển động qua lại của gối trượt và bộ phận tiến dao thủy lực của bàn gia công. Tốc độ của gối trượt không thay đổi trong mỗi hành trình, tốc độ chuyển động của gối trượt và sự di chuyển của bàn gia công có thể được điều chỉnh vô cấp. Bàn thao tác thủy lực có cơ cấu chuyển hướng cho gối trượt chuyển hướng tra dầu. Bàn gia công ngoài việc tiến dao thủy lực và thủ công ra, còn có động cơ độc lập chuyển động nhanh theo các hướng dọc, ngang và xoay. Máy xọc sử dụng tiến dao thủy lực là loại máy có khả năng tiến dao kết thúc công việc trở về trong chớp mắt, vì vậy ưu việt hơn máy xọc cơ khí áp dụng kiểu tiến dao đường vòng.
Chi tiết sản phẩm
Tên quy cách | BYW5032 |
|
Hành trình lớn nhất của gối trượt | 350 | mm |
Hành trình nhỏ nhất của gối trượt | 125 | mm |
Chiều dài gắt gọt tối đa | 320 | mm |
Khoảng cách điều chỉnh vuông góc của gối trượt | 340 | mm |
Tốc độ tối đa của hành trình gia công gối trượt | 29 | m/min |
Tốc độ tối thiểu của hành trình gia công gối trượt | 5 | m/min |
Tỷ lệ tốc độ của hành trình gia công và hành trình trở về của gối trượt | 1:1.53 |
|
Điều chỉnh tốc độ của hành trình gia công | Vô cấp |
|
Lực cắt gọt tối đa | 16.6 | KN |
Khoảng cách từ mặt đỡ đầu dao đến vách trước thân máy | 630 | mm |
Khoảng cách từ mặt bàn gia công đầu dưới giá trượt | 500 | mm |
Khoảng cách di chuyển hướng dọc tối đa của bàn gia công | 1320 | mm |
Khoảng cách di chuyển hướng ngang tối đa của bàn gia công | 535 | mm |
Đường kính bàn gia công | Φ630 | mm |
Góc độ nghiêng trước của gối trượt | 0-11 | o |
Góc độ nghiêng trái phải của gối trượt | ±45 | o |
Phạm vi lượng tiến dao linh hoạt hướng dọc, ngang của bàn gia công | 0.054-1.24 | mm |
Phạm vi lượng tiến dao xoay chiều của bàn gia công | 0.035-0.805 | o |
Kích thước tối đa của miệng lắp dao (rộng x cao) | 25 x 40 | mm |
Trọng tải tối đa của bàn gia công | 500 | kg |
Chiều rộng rãnh chữ T chính giữa bàn gia công | 18+0.0350 | mm |
Công suất của động cơ chính | 5.5 | KW |
Công suất của động cơ tốc độ cao | 0.75 | KW |
Trọng lượng tịnh của máy (khoảng) | 2900 | kg |
Kích thước khung máy (dài x rộng x cao) | 2624x1405x2505 | mm |
Độ chính xác gia công
Độ phẳng của bề mặt gia công thử | 0.015 | mm |
Độ vuông góc của mặt gia công thử | 0.025 | mm |
Độ nhám bề mặt mặt gia công thử | 6.3 |
|
Độ vuông góc của mặt gia công thử so với mặt đáy | 0.02 | mm |