MÁY SỌC THỦY LỰC BY5050E, BY5063E, BY5080E, BY50100E
So sánh với máy xọc cơ khí truyền thống khác 1. Máy xọc thủy lực tiết kiệm năng lượng. Công suất động cơ BY50100E chỉ 11KW, mà động cơ B50100E đạt đến 40KW, như vậy tiết kiệm nguồn điện rất lớn. 2. Truyền động thủy lực có van an toàn, thực hiện bảo vệ quá tải. Khi sử dụng quá tải, bảo vệ quá tải sẽ phát huy tác dụng, như vậy sản xuất được bảo đảm an toàn. Đây là điều mà máy xọc cơ khí truyền thống không thể thực hiện được. 3. Chuyển động chính của máy xọc thủy lực được làm việc trong dầu, khiến cho các bề mặt bôi trơn của máy được tự động bôi trơn, từ đó có thể kéo dài thời gian sử dụng máy, trực tiếp hạ giá thành sản xuất. 4. Máy xọc thủy lực khi vận hành sử dụng phương thức điều tốc vô cấp, đặt biệt khi chuyển động ở tốc độ thấp máy càng ổn định. Điều này máy xọc cơ khí không thực hiện được. 5. Tự động nâng dao an toàn bằng thủy lực, dao khó bị mài hỏng, nâng cao tuổi thọ sử dụng của dao. Cơ cấu ép chặt tự động bằng thủy lực nhờ giá dao ép chặt xi lanh dầu, không làm cán dao quá nặng mà phát sinh hiện tượng doãng dao. Như vậy, có thể nâng cao độ sạch và độ chính xác của linh kiện gia công trong quá trình gia công. 6. Cơ cấu cấp dao hoàn thành trước gia công, thông qua bơm dầu cấp dao trực tiếp cấp dầu, nâng cao đáng kể độ chính xác cấp dao. 7. Lượng cấp dao của máy xọc thủy lực áp dụng phương thức điều chỉnh vô cấp, thao tác thuận tiện, tiến dao ổn định. 8. Máy xọc thủy lực chỉ dùng động cơ động lực 11KW khiến lực cắt gọt của máy đạt đến 27KN (2.7 tấn), mà thể tích truyền động nhỏ, lắp đặt thuận tiện, dễ thực hiện các loại thao tác công nghệ phức tạp. 9. Vận hành máy xọc thủy lực ổn định, tiếng ồn dưới 70dB 10. Máy xọc thủy lực có thể điều chỉnh góc độ 0o-10o, máy xọc cơ khí không thể đạt được 11. Dùng phanh điều tiết hành trình, từ đó điều chỉnh hành trình và chuyển hướng tương đương trong quá trình thao tác được tiện lợi. Công dụng và đặc điểm Máy này dùng để gia công các loại mặt phẳng, mặt thành hình (bao gồm cả mặt hình cung) và rãnh chốt... của linh kiện, có thể mài gọt vật gia công với độ nghiêng trong phạm vi 0o-10o, thích hợp với dây chuyền sản xuất đơn chiếc hoặc lô hàng nhỏ. Bàn gia công có 3 hướng tiến dao khác nhau (hướng dọc, ngang, và đảo chiều), linh kiện gia công sau khi kẹp 1 lần có thể liên tục gia công nhiều mặt trên máy. Máy có cơ cấu truyền động thủy lực trong chuyển động qua lại của gối trượt và bàn gia công lắp đặt tiến dao thủy lực. Tốc độ không thay đổi trong mỗi hành trình của gối trượt, tốc độ chuyển động của gối trượt và sự di chuyển của bàn gia công có thể được điều chỉnh vô cấp. Máy thao tác hướng dọc thủy lực có cơ cấu chuyển hướng cho gối trượt chuyển hướng tra dầu. Bàn gia công ngoài việc tiến dao thủy lực và thủ công ra, còn có động cơ đơn nhất chuyển động nhanh theo các hướng dọc, ngang và xoay chiều. máy xọc sử dụng tiến dao thủy lực là loại máy có khả năng tiến dao kết thúc công việc trở về trong chớp mắt, vì vậy ưu việt hơn máy xọc truyền thống áp dụng kiểu tiến dao đường vòng.
Chi tiết sản phẩm
Tên quy cách | BY5080E | BY50100E | BY50125E |
|
Hành trình lớn nhất của gối trượt | 800 | 1000 | 1280 | mm |
Hành trình nhỏ nhất của gối trượt | 125 | 125 | 300 | mm |
Chiều dài xọc tối đa | 800 | 1000 | 1250 | mm |
Khoảng cách điều chỉnh vuông góc của gối trượt | 732 | 1090 | 1020 | mm |
Tốc độ tối đa của hành trình gia công gối trượt | 22 | 22 | 30 | m/min |
Tốc độ tối thiểu của hành trình gia công gối trượt | 5 | 5 | 7 | m/min |
Tỷ lệ tốc độ của hành trình gia công và hành trình trở về của gối trượt | 1:1.45 | 1:1.45 | 1:1.45 |
|
Điều chỉnh tốc độ của hành trình gia công | Vô cấp | Vô cấp | Vô cấp |
|
Lực cắt gọt tối đa | 27 | 27 | 27 | KN |
Khoảng cách từ mặt đỡ đầu dao đến vách trước thân máy | 1246 | 1151 | 1600 | mm |
Khoảng cách từ bàn gia công đến mặt trên giá trượt dưới | 1000 | 1250 | 1620 | mm |
Khoảng cách di chuyển hướng dọc tối đa của bàn gia công | 1200 | 1400 | 1500 | mm |
Khoảng cách di chuyển hướng ngang tối đa của bàn gia công | 1070 | 1100 | 1250 | mm |
Đường kính bàn gia công | φ1000 | φ1250 | φ1400 | mm |
Góc độ nghiêng của gối trượt | 0-10 | 0-10 | 0-10 | o |
Phạm vi lượng tiến dao hướng dọc (vô cấp) | 0~1.5 | 0~1.5 | 0~1.5 | mm |
Phạm vi lượng tiến dao hướng ngang (vô cấp) | 0~3 | 0~3 | 0~3 | mm |
Phạm vi lượng tiến dao xoay chiều (vô cấp) | 0o~1o 15' | 0o~1o 15' | 0o~1o 15' | o |
Trọng tải tối đa của bàn gia công | 4000 | 4000 | 6000 | kg |
Chiều rộng rãnh chữ T chính giữa bàn gia công | 22H8 | 22H8 | 22H8 |
|
Công suất và tốc độ quay của động cơ chính | 11KW,960r/min | 11KW,960r/min | 11KW,960r/min |
|
Công suất và tốc độ quay của động cơ tốc độ cao | 1.5KW,940r/min | 1.5KW,940r/min | 1.5KW,940r/min |
|
Model động cơ bơm làm mát | DB-12B 40W 380V | DB-12B 40W 380V | DB-12B 40W 380V |
|
Trọng lượng tịnh của máy (khoảng) | 14000 | 15500 | 17800 | kg |
Kích thước khung máy (dài x rộng x cao) | 4125x2472x4229 | 4125x2755x4888 | 4300x3050x5400 | mm |
Độ chính xác gia công
Độ phẳng của bề mặt gia công thử | 0.015 | 0.015 | 0.015 | mm |
Độ vuông góc của mặt gia công thử | 0.025 | 0.025 | 0.025 | mm |
Độ nhám bề mặt mặt gia công thử | 6.3 | 6.3 | 6.3 |
|
Độ vuông góc của mặt gia công thử so với mặt đáy | 0.02 | 0.02 | 0.02 | mm |