SERIES MÁY THAO TÁC RÈN
Giới thiệu sản phẩm Máy thao tác rèn Series này có 2 hình thức truyền động là thuỷ lực hoàn toàn và hỗn hợp cơ khí- thuỷ lực. Có các chức năng như: di chuyển máy lớn, kẹp chặt êtô kẹp, xoay đầu êtô, nâng hạ giá êtô, xoay giá êtô… Máy chủ yếu dùng để thao tác rèn các linh kiện rèn trục kẹp giữ và búa rèn phối hợp phôi xấu; hơn nữa còn nâng cao rất lớn hiệu quả sản xuất và chất lượng linh kiện rèn, giảm cường độ lao động của công nhân, thực hiện cơ khí hoá sản xuất linh kiện rèn. Đặc điểm máy thao tác rèn 1. Sử dụng máy này có thể thực hiện cơ khí hoá thao tác rèn, giảm đáng kể cường độ lao động cho công nhân. 2. Nâng cao hiệu quả công việc rèn, đồng thời có thể tiết kiệm sức lao động.
Chi tiết sản phẩm
SERIES MÁY THAO TÁC RÈN | |||||||||||||||
Thông số | Đơn vị | T31-0.6 | T31-1 | T31-1.5 | T31-2 | T31-3 | T31-4 | T31-5 | T31-8 | T31-10 | T31-16 | T31-20 | T31-30 | T31-40 | |
Trọng tải danh nghĩa | KN | 6 | 10 | 15 | 20 | 30 | 40 | 50 | 80 | 100 | 160 | 200 | 300 | 400 | |
Lực mômen kẹp giữ | KN×m | 12 | 20 | 30 | 48 | 60 | 80 | 120 | 200 | 250 | 400 | 500 | 700 | 900 | |
Phạm vi kẹp giữ | Nhỏ nhất | mm | 50 | 60 | 100 | 100 | 150 | 150 | 150 | 180 | 230 | 280 | 310 | 350 | 380 |
Lớn nhất | mm | 300 | 420 | 560 | 600 | 650 | 700 | 800 | 1000 | 1000 | 1130 | 1300 | 1450 | 1600 | |
Độ cao tâm cần êtô | Nhỏ nhất | mm | 650 | 650 | 600 | 620 | 750 | 700 | 780 | 800 | 800 | 850 | 900 | 1030 | 1200 |
Lớn nhất | mm | 1050 | 1100 | 1400 | 1500 | 1300 | 1500 | 1600 | 1800 | 1700 | 1800 | 1850 | 2100 | 2300 | |
Tốc độ nâng hạ của cần êtô | m/min | 10 | 9 | 9 | 9 | 6 | 5 | 5 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | |
Góc ngẩng lên của êtô kẹp | ° | 7 | 7 | 8 | 10 | 10 | 10 | 10 | 7.5 | 7.5 | 7.5 | 7.5 | 7.5 | 7.5 | |
Góc gập xuống của êtô kẹp | ° | 7 | 7 | Đầu êtô tiếp đất | Đầu êtô tiếp đất | Đầu êtô tiếp đất | Đầu êtô tiếp đất | Đầu êtô tiếp đất | 12 | Đầu êtô tiếp đất | 12 | Đầu êtô tiếp đất | 10 | 10 | |
Lượng mở rộng của đầu êtô | mm | 1230 | 1480 | 1360 | 1550 | 1750 | 1600 | 2150 | 2200 | 2200 | 2200 | 2835 | 2300 | 2360 | |
Tốc độ xoay của êtô | r/min | 30 | 30 | 30 | 30 | 20 | 20 | 20 | 20 | 15 | 15 | 15 | 12 | 10 | |
Đường kính vòng xoay lớn nhất của đầu êtô | mm | 670 | 980 | 1130 | 1200 | 1250 | 1288 | 1300 | 1920 | 1980 | 2030 | 2130 | 2200 | 2260 | |
Tốc độ chạy thẳng của máy | m/min | 40 | 40 | 40 | 40 | 26 | 30 | 25 | 20 | 20 | 20 | 30 | 15 | 15 | |
Khoảng cách thanh ray thân máy | mm | 2200 | 2200 | 2200 | 2200 | 2280 | 2280 | 2280 | 2737 | 3300 | 3300 | 3800 | 4100 | 4300 | |
Lực dập định mức | Mpa | 10 | 10 | 10 | 10 | 8 | 8 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | |
Dung lượng xếp lên máy | Kw | 18.5 | 18.5 | 50 | 70 | 74 | 58 | 67 | 104 | 130 | 165 | 230 | 250 | 280 | |
Kích thước ngoài của thiết bị | mm | 4670x | 5180x | 4800x | 5400x | 6290x | 6350x | 7600x | 9000x | 11000x | 10000x | 11200x 4830x 4600 | 12000x 4800x 4500 | 12800x 5100x 4900 |