Máy khoan cần
1.Các chi tiết chính của máy đều được chế tạo bằng thép đúc cường độ cao và thép chế tạo dặc biệt 2.Được xử lý bằng thiết bị xử lý nhiệt hàng đầu thế giới, kéo dài tuổi thọ của máy 3.Được gia công liên tục bằng các thiết bị chuyên môn hoá, đảm bảo các chi tiết chính của máy đạt chất lượng cao 4.Hệ thống thuỷ lực giúp các bộ phận kẹp chặt và thay đổi tốc độ trục chính một cách nhạy bén, tin cậy 5.Tốc độ chuyển động của trục 16 cấp và hệ thống tiến dao tiến hành việc cắt gọt với hiệu quả cao 6. Bộ điều khiển điện và máy đều tập trung ở hộp trục , rất thuận tiện cho thao tác 7. Thiết bị được sơn bằng công nghệ sơn hiện đại, đồng thời không ngừng cảI tiến về hình thức, kiểu dáng
Chi tiết sản phẩm
Model | - | Z3040x12/1 | Z3050x16/1 | Z3063x20/1 | Z3080x25 | Z30100x31 | Z30125x40 |
Đường kính lỗ lớn nhất | mm | Ф40 | Ф50 | Ф63 | Ф80 | Ф100 | Ф125 |
Khảng cách từ tâm trục chính đến trục đứng | mm | 350-1250 | 350-1600 | 450-2000 | 500-2500 | 570-3150 | 600-4000 |
Khhoảng cách từ mặt đầu trục chính đến mặt đế bàn gia công | mm | 350-1250 | 320-1220 | 400-1600 | 550-2000 | 750-2500 | 750-2500 |
Hành trình trục chính | mm | 315 | 315 | 400 | 450 | 500 | 560 |
Độ côn trục chính | Morse | No.4 | No.5 | No.5 | No.6 | No.6 | Metrie 80 |
Phạm vi chuyển động của trục chính | r/min | 25-2000 | 25-2000 | 20-1600 | 16-1250 | 8-1000 | 6.3-800 |
Số bước của chuyển động trục chính | - | 16 | 16 | 16 | 16 | 22 | 22 |
Phạm vi bước chuyển động của trục chính | mm/r | 0.04-3.20 | 0.04-3.20 | 0.04-3.20 | 0.04-3.20 | 0.06-3.2 | 0.06-3.2 |
Số bước của chuyển động trục chính | - | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 |
Kích thước bàn gia công | mm | 500x630 | 500x630 | 630x800 | 800x1000 | 800x1250 | 800x1250 |
Hành trình đầu trục | mm | 900 | 1250 | 1550 | 2000 | 2580 | 3400 |
Động cơ chính | kW | 3 | 4 | 5.5 | 7.5 | 15 | 18.5 |
Kích thước ngoài của máy (LxWxH) | mm | 2150x1070x2655 | 2500x1060x2655 | 3080x1250x3205 | 3730x1400x3825 | 4780x1630x4720 | 5817x2151x5120 |