MÁY ÉP THUỶ LỰC 1 TRỤ MODEL Y41-50
Giá máy của máy ép thuỷ lực 1 trụ Series Y41 chọn dùng thép tấm chất lượng tốt đã qua phân tích bằng nguyên tố hữu hạn, được hàn bằng phương án thiết kế kết cấu ưu hoá, chủ yếu thích hợp dùng trong ép thành hình, uốn cong, tán đinh bulông, lắp ráp và công việc in. Thiết kế hệ thống thuỷ lực kiểu đặt trong tiết kiệm diện tich chiếm đất, thiết kế mạch kín tiết kiệm điện năng, có thể thực hiện hạ xuống tốc độ nhanh, gần với khi linh kiện chuyển sang tốc độ chậm, hoàn thành yêu cầu chuyển động nâng lên tốc độ nhanh sau khi ép, tăng áp áp lực lớn nhỏ, hành trình lên xuống và hành trình giảm tốc đều dễ điều chỉnh, hiệu suất làm việc cao, có thể cung cấp 2 nút bấm, công tắc bảo vệ quang điện và chức năng bảo vệ an toàn, đồng thời cung cấp lắp thêm chức năng phụ trợ như lùi liệu và xilanh hoãn xung trên mặt bàn làm việc.
Chi tiết sản phẩm
Nội dung | Đơn vị | Y41-50 | |
Lực danh nghĩa của xilanh chính | kN | 500 | |
Hành trình xà ngang hoạt động | mm | 400 | |
Khoảng cách từ xà ngang hoạt động đến mặt bàn làm việc | Lớn nhất | mm | 650 |
Nhỏ nhất | mm | 250 | |
Tốc độ nâng hạ của xà ngang hoạt động | Hạ xuống | mm/s | 200 |
Tăng áp | mm/s | 10 | |
Hồi trình | mm/s | 200 | |
Độ sâu họng máy | mm | 355 | |
Công suất động cơ | Kw | 5.5 | |
Độ cao giữa bàn làm việc và mặt đất | mm | 700 | |
Diện tích có ích của bàn làm việc | Trái-phải | mm | 680 |
Trước-sau | mm | 500 | |
Kích thước viền | Trái-phải | mm | 905 |
Trước-sau | mm | 1635 | |
Cao | mm | 2310 |