MÁY DOA LỖ SÂU
Máy này là thiết bị chuyên gia công linh kiện lỗ sâu dạng trụ tròn, như gia công lỗ trục chính, các loại xylanh thuỷ lực cơ khí, lỗ kín lỗ thông dạng trụ tròn xylanh và lỗ bậc thềm. Máy này không những có thể doa gọt khoan gọt mà còn có thể tiến hành gia công lăn ép, khi khoan gọt dùng biện pháp xả mạt trong hoặc xả mạt ngoài. Tính cứng của thân máy này mạnh, tính giữ độ chính xác tốt. Phạm vi tốc độ quay trục chính rộng, hệ thống tiến dao truyền động bằng động cơ điều tốc vô cấp 1 chiều, có thể thích hợp với các yêu cầu công nghệ gia công lỗ sâu. Bộ tra dầu cố định chặt và đỉnh chặt của linh kiện ding thiết bị thuỷ lực, hiển thị bằng máy, an toàn đáng tin cậy. Máy này là Series sản phẩm, còn có thể cung cấp các loại sản phẩm thay đổi hình dạng theo yêu cầu của khách hàng.
Chi tiết sản phẩm
Chỉ tiêu kỹ thuật | Thông số | |
Phạm vi gia công | Đường kính lớn nhất của lỗ khoan | 80mm |
Đường kính lớn nhất của lỗ doa | 550 mm | |
Độ sâu lớn nhất của lỗ doa | 12000 mm | |
Phạm vi đường kính giữ kẹp lớn nhất | 350-750 mm | |
Trục chính | Độ cao tâm trục chính | 625 mm |
Đường kính xoay lớn nhất trên băng máy | 1250mm | |
Đường kính lỗ trục chính thùng đầu máy | φ130 mm | |
Lỗ côn đầu trước trục chính | Hệ mét 140# | |
Phạm vi biến tốc trục chính | 3.15-315 r/min 21 cấp | |
Bước tiến dao | Phạm vi tốc độ tiến dao | 5-1000 mm/min vô cấp |
Tốc độ di chuyển nhanh tấm kéo | 2 m/min | |
Độ rộng của ray dẫn | 755mm | |
Động cơ | Công suất động cơ chính | 30 kw |
Công suất động cơ bơm thuỷ lực | 1.5 kw | |
Công suất động cơ tốc độ nhanh tấm kéo | 3 kw | |
Công suất động cơ tiến dao | 3 kw | |
Công suất động cơ bơm làm mát | 5.5 kw 3 cụm | |
Cái khác | áp lực định mức của hệ thống làm mát | 0.36 Mpa |
Lưu lượng của hệ thống làm mát | 300/600/ 900L/min |