MÁY DẬP KÉO DUỖI SONG ĐỘNG TRUYỀN ĐỘNG ĐÁY
Công dụng: Series máy này chủ yếu dùng để kéo duỗi tấm mỏng kim loại đen, kim loại màu và chế tạo phôi linh kiện, sử dụng rộng rãi trong các ngành như: đèn, đồ đựng bằng nhôm, dụng cụ sử dụng hàng ngày bằng Inox, thiết bị điện, tín hiệu vô tuyến điện, khí cụ đo ô tô và linh kiện máy kéo. Khoảng cách lắp khuôn và hành trình miếng trượt lớn, cho phạm vi sử dụng tương đối rộng.
Chi tiết sản phẩm
Hạng mục | Đơn vị | TU2MP | |||
-32 | -40 | -55 | -80 | ||
Áp lực danh nghĩa của miếng trượt kéo duỗi | kN | 320 | 400 | 550 | 800 |
Áp lực danh nghĩa của miếng trượt ép biên | kN | 320 | 400 | 550 | 800 |
Hành trình miếng trượt kéo duỗi | mm | 380 | 410 | 560 | 750 |
Số lần hành trình của miếng trượt | min-1 | 12 | 11 | 9 | 6 |
Đường kính phôi liệu lớn nhất | mm | Φ600 | Φ600 | Φ780 | 1100 |
Độ sâu kéo duỗi lớn nhất | mm | 200 | 230 | 280 | 450 |
Đường kính kéo duỗi lớn nhất | mm | Φ400 | Φ400 | Φ550 | Φ700 |
Kích thước tấm bàn làm việc (trước sau x trái phải) | mm | 630x530 | 650x600 | 720x660 | 1100x1000 |
Công suất động cơ chính | kW | 11 | 11 | 15 | 30 |
Công suất động cơ điều chỉnh | kW | 1.1 | 1.1 | 075/1.5 | 2.2 |
Kích thước ngoài (trước sau x trái phải x độ cao so với mặt đất) | m | 2.2x2.1x2.8 | 3.3x2.2x3.2 | 3.7x2.5x4 | 4.3x2.9x7.2 |
Trọng lượng máy (khoảng) | kg | 10500 | 14000 | 19000 | 46000 |